các ngành đào tạo đại học
|
1500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Y đa khoa
|
7720101
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Răng - Hàm -Mặt
|
7720601
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
7720602
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
Xét nghiệm Y học
|
7720332
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học
phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Điểm ngưỡng nộp hồ sơ xét tuyển: Y đa khoa: 24 điểm; Răng
hàm mặt: 24 điểm; Y học dự phòng: 21 điểm; Y học cổ truyền: 21 điểm; Dược học:
24 điểm; Điều dưỡng: 21 điểm; Kỹ thuật hình ảnh y học: 21 điểm; Xét nghiệm y học:
21 điểm; Y tế công cộng: 18 điểm.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học
|