các ngành đào tạo đại học
|
1600
|
Trồng trọt
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A, B
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A, B
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, B
|
|
|
Khoa học đất
|
7620103
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
7620113
|
|
A, B
|
|
|
Thủy sản
gồm các chuyên ngành
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
7620301
|
|
A, B
|
|
|
Lâm nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Lâm học
|
7620201
|
|
A, B
|
|
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A, B
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
|
|
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
|
7620105
|
|
A, B
|
|
|
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
|
7620102
|
|
A, B, C, D1,2,3,4
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A, B
|
|
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
A, D1
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
A, B, C, D1,2,3,4
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A, B
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A, B
|
|
|
|
* Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
* Các ngành đào tạo cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GDĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm của thí sinh.
|