các ngành đào tạo đại học
|
2160
|
Lâm nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
|
|
|
|
Lâm học
|
7620201
|
|
A, B
|
|
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A, B
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
7520114
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
|
|
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
|
7620105
|
|
A, B
|
|
|
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
|
7620102
|
|
A, B, C, D1,2,3,4
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A, B
|
|
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
A, D1
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
A, B, C, D1,2,3,4
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A, B
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A, B
|
|
|
Trồng trọt
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A, B
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A, B
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, B
|
|
|
Khoa học đất
|
7620103
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
7620113
|
|
A, B
|
|
|
Thủy sản
gồm các chuyên ngành
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
7620301
|
|
A, B
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
|