các ngành đào tạo đại học
|
1600
|
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)
|
7349001
|
|
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1,2,3,4
|
|
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kế hoạch - Đầu tư
|
7310101
|
|
A, A1, D1,2,3,4
|
|
|
Kế toán - Kiểm toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1,2,3,4
|
|
|
Thống kê- Tin học
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống Thông tin Quản lý (chuyên ngành Tin học Kinh tế)
|
7340450
|
|
A, A1, D1,2,3,4
|
|
|
|
- Điểm xét tuyển theo quy định của ĐH Huế.
- Trong 440 chỉ tiêu ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Trường ĐH Kinh tế có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính, đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của trường ĐH Sydney trực tiếp giảng dạy. Ngành này không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
|