các ngành đào tạo đại học
|
6000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Dược học
|
7720401
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Toán, Anh, Hóa
|
|
|
Thống kê
|
7460201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Toán, Anh, Hóa
|
|
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
Toán, Lý, Vẽ HHMT Toán, Văn, Vẽ HHMT
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Văn, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Lý, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Toán, Văn, Anh Toán,Văn,Trung Văn, Lý, Anh Văn, Lý, Trung
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Luật
|
7380101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản lý thể dục thể thao
|
7810301
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Năng khiếu Văn, Anh, Năng khiếu
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý
|
|
|
Bảo hộ lao động
|
7850201
|
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Văn, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Lý, Vẽ HHMT Toán, Văn, Vẽ HHMT
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quan hệ lao động
|
7340408
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Anh
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Toán, Anh, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Văn, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Lý,Hóa Toán, Anh, Sinh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Toán, Văn, Anh
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
|
Văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ HHMT; Toán, Văn, Vẽ HHMT; Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ HHMT.
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
Văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ HHMT; Toán, Văn, Vẽ HHMT; Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ HHMT.
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
Văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ HHMT; Toán, Văn, Vẽ HHMT; Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ HHMT.
|
|
|
Thiết kế nội thất
|
7210405
|
|
Văn, Vẽ trang trí màu, Vẽ HHMT; Toán, Văn, Vẽ HHMT; Toán, Vẽ trang trí màu, Vẽ HHMT.
|
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý Toán, Văn, Lý
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh (TS):Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS:
+ Trường sử dụng cả 2 phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2016.
+ Thông tin chi tiết sẽ được công bố trên website: tuyensinh.tdt.edu.vn
- Các thông tin khác:
+ Trường công nhận kết quả thi môn năng khiếu từ các Trường: ĐH Kiến trúc TP. HCM, ĐH Bách Khoa TP. HCM, ĐH Mỹ thuật công nghiệp, ĐH Mỹ thuật TP. HCM. Riêng ngành Quản lý thể dục thể thao công nhận kết quả thi môn năng khiếu từ các trường ĐH Thể dục thể thao, ĐH Sư phạm Thể dục thể thao trong cả nước.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Trung Quốc cần ghi rõ tên chuyên ngảnh trong hồ sơ. Ngành Quản trị kinh doanh có 2 chuyên ngành: Quản trị Marketing, Quản trị nhà hàng – khách sạn. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có 2 chuyên ngành:Trung–Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc.
+ Sinh viên học tại Cơ sở Tân Phong – Khu Phú Mỹ Hưng, Quận 7. Ký túc xá 11 tầng trong khuôn viên Trường.
Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
+ Hotline: 093.880.8810
+ Điện thoại: (08) 37755052 – 37755051
+ Website: tuyensinh.tdt.edu.vn
- Chương trình liên kết quốc tế 3+1 và 2+2 với các Trường đại học thuộc các quốc gia như: Hà Lan, Cộng hòa Séc, Đài Loan, Malaysia v.v...
+ Hotline: 0935 035 270
|