các ngành đào tạo đại học
|
6000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
7510206
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
7510302
|
|
A, A1
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7510203
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
|
7510401
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
A, B
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
A, A1, D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ ĐH: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề chung của Bộ GD&ĐT.
+ CĐ: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển từ kết quả thi Đại học của các thí sinh dự thi vào trường.
- Số chỗ trong KTX: 7.000
|