các ngành đào tạo đại học
|
6550
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
A00,A01,C01/Toán
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A00,A01,C01/Toán
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
7510206
|
|
A00,A01,C01/Toán
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
7510302
|
|
A00,A01,C01/Toán
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
00,A01,C01,D01/Toán
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
A00,A01,C01/Toán
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7510203
|
|
A00,A01,C01/Toán
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
|
7510401
|
|
A00,B00,D07/Hóa
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
A00,B00,D07/Hóa
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
A00,B00,D07/Hóa
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A00,A01,C01,D01/Toán
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
00,A01,C01,D01/Toán
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00,A01,C01,D01/Toán
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01/Anh
|
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
A00,A01,C01,D01/Toán
|
|
|
|
* Các tổ hợp ba môn xét tuyển: Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); Khối A01 (Toán, Tiếng Anh, Vật Lý); Khối C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý); Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh vật); KhốiD01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); Khối D07 (Toán, Tiếng Anh, Hóa học); Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý).
* Phương thức tuyển sinh: Trường xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2016 tại các cụm thi do các trường ĐH tổ chức
* Căn cứ xét tuyển: Xét tổng điểm của điểm ba môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT).
* Nhà trường áp dụng tiêu chí phụ trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
|