các ngành đào tạo đại học
|
4520
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A, B
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
A
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
7510206
|
|
A
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô
|
7510205
|
|
A
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
A, B
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A, B
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, B
|
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
|
A, B
|
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
|
A, B
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
7140215
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
7620113
|
|
A, B
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, D1
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
|
A, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, D1
|
|
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
A, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A
|
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
A, B
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
|
|
|
Vùng tuyển sinh
- Đối với cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh trong cả nước
- Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền trung và Tây Nguyên.
Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016
|