các ngành đào tạo đại học
|
4500
|
Kinh tế - Quản trị kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ sư
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
7520201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
7520207
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Cử nhân khoa học
gồm các chuyên ngành
|
Tâm lí học giáo dục
|
7310403
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Toán học
|
7460101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Vật lí học
|
7440102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Hóa học
|
7440112
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Sinh học
|
7420101
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Địa lí tự nhiên
|
7440217
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Văn học
|
7220330
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
|
|
Lịch sử
|
7220310
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Địa, Anh
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
Toán, Sinh, Năng khiếu
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Toán, Văn, Năng khiếu
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do trường đại học chủ trì. Trường chỉ tổ chức thi các môn năng khiếu vào ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
- Điểm xét tuyển theo ngành học.
- Ngành SP tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh là môn thi chính, nhân hệ số 2
- Ngành Giáo dục mầm non, môn Năng khiếu: hát, đọc diễn cảm, kể chuyện.
- Ngành Giáo dục thể chất, môn năng khiếu: bật xa, gập thân, chạy cự ly ngắn. Môn năng khiếu nhân hệ số 2; yêu cầu thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Số chỗ ở trong KTX: 4.500.
|