các ngành đào tạo đại học
|
3300
|
Khối các ngành ngoài sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
7220202
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Vật lí học
|
7440102
|
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
|
|
|
Hoá học
|
7440112
|
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC Toán, HÓA HỌC, Sinh học
|
|
|
Văn học
|
7220330
|
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Quốc tế học
|
7220212
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Tâm lý học
|
7310401
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử Toán, NGỮ VĂN, Địa lí
|
|
|
Sư phạm Lịch Sử
|
7140218
|
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
|
|
Quản lí giáo dục
|
7140114
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Sư phạm Song ngữ Nga - Anh)
|
7140232
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140233
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
|
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140203
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
|
|
|
- Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả thi các môn năng khiếu do trường tổ chức để xét tuyển.
- Điều kiện xét tuyển là thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.
- Trường xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi. Với các ngành có môn thi chính, điểm môn thi chính nhân hệ số 2.
- Với các ngành thuộc khối ngành sư phạm, thí sinh cần đảm bảo không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nam cao 1,55 m; nữ cao 1,50 m trở lên;
- Với các ngành Giáo dục thể chất về thể hình, yêu cầu thí sinh nam cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.
- Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất, thí sinh sẽ thi chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ; môn thi năng khiếu các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục đặc biệt, thí sinh thi đọc, kể diễn cảm và hát. Thời gian thi tổ chức vào ngày 10.7.
- Riêng ngành sư phạm song ngữ Nga-Anh, sinh viên được cấp bằng ĐH sư phạm tiếng Nga và CĐ sư phạm tiếng Anh khi tốt nghiệp.
- Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất : thí sinh dự thi ở 03 phần thi: chạy cự li ngắn, lực kế bóp tay và bật xa tại chỗ.
- Môn thi năng khiếu các ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục đặc biệt: thí sinh dự thi ở 02 phần thi: Phần thi Đọc, kể diễn cảm và Phần thi hát.
|