các ngành đào tạo đại học
|
2750
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hoá
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hoá
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Sinh học
|
7420101
|
|
Toán, Sinh, Hoá
|
|
|
Y - Dược
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
|
7720601
|
|
Toán, Sinh, Hoá
|
|
|
Y đa khoa
|
7720101
|
|
Toán, Sinh, Hoá
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
Toán, Sinh, Hoá
|
|
|
Chăn nuôi - Thú y
gồm các chuyên ngành
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Chính trị học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa
|
|
|
Triết học
|
7220301
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa
|
|
|
Nông lâm ngư, Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa Toán, Hoá, Anh
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Quản lý Tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Sư phạm tiếng anh
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai
|
7140202JR
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Sử
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Sử
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Sinh, Hoá
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
Văn, Sử, Địa
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
Toán, Sinh, Năng khiếu Toán, Văn, Năng khiếu
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Văn, Sử, Năng khiếu Toán, Văn, Năng khiếu
|
|
|
|
* Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2
* Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức TS:
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh.
- Chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại học để xét tuyển.
* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất:
+ Nam cao 1m65, nặng 5 kg trở lên, nữ cao 1m55, nặng 45kg trở lên
+ Không bị dị tật, có đủ sức khỏe để học tập
* Khi điểm xét tuyển của các thí sinh trong cùng một ngành bằng nhau, sẽ ưu tiên xét tuyển như sau:
- Đối với các ngành sư phạm: Ưu tiên điểm môn chính của ngành đào tạo (Ví dụ Sư phạm Toán ưu tiên điểm môn Toán, Sư phạm Vật lý ưu tiên điểm môn Lý…)
- Đối với nhóm ngành sức khỏe: Ưu tiên điểm môn Sinh
- Đối với các ngành khác: Xét theo kết quả đăng ký xét tuyển.
* Chỉ tiêu hệ liên thông chính quy năm trong tổng chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy năm 2016
* Điểm trúng tuyển hệ liên thông các ngành đào tạo:
- Y đa khoa: Thấp hơn hệ chính quy 2 điểm
- Các ngành khác: Xét theo điểm trúng tuyển của ngành đăng ký, nhưng không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đa72u vào đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ GDĐT quy định.
* Chỗ ở trong KTX: 500
|