các ngành đào tạo đại học
|
1180
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Văn học
|
7229030
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
7510303
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
800
|
Ngành học Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục mầm non
|
51140201
|
|
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
- Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;
+ Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện xét tuyển đợt 1 theo phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
- Các thông tin khác:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện xét tuyển vào trường: theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
+ Học phí trung bình:
Trình độ đại học: 6.300.000 đ/năm
Trình độ cao đẳng: 5.200.000 đ/năm
|