các ngành đào tạo đại học
|
1300
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Răng hàm mặt
|
7720501
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
|
- Vùng xét tuyển: tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh
khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Nam Trung bộ và Đông Nam bộ (trừ TP. Hồ
Chí Minh).
- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT
quốc gia của ba môn Toán, Sinh và Hóa (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng
điểm xét tuyển, Trường ưu tiên chọn môn Hóa xét tuyển từ điểm cao xuống thấp
theo chỉ tiêu.
- Chỉ tiêu xét tuyển: khu vực ĐBSCL tối thiểu 85%, khu
vực còn lại tối đa 15% (trong đó có 520 đào tạo theo địa chỉ sử dụng theo đề
án, nhu cầu các tỉnh vùng ĐBSCL…, 65 từ dự bị Dân tộc). Chỉ tiêu từng
ngành có thể thay đổi 10% để phù hợp mức điểm chung của khối ngành.
* Các ngành có dấu (*): Có đào tạo theo địa chỉ sử dụng
|