các ngành đào tạo đại học
|
3800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy; Biên phiên dịch thương mại)
|
7220201
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp (Du lịch, khách sạn, thương mại)
|
7220203
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp
|
|
|
Quan hệ Quốc tế
|
7310206
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ điện ảnh-truyền hình (Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ -3D)
|
7210302
|
|
H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
7580201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Dược học
|
7720401
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Phục hồi chức năng
|
7720503
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Trung Quốc học
|
7220215
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, Tiếng Anh D04: Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc
|
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế (Kế toán-Kiểm toán)
|
7310101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Nhật Bản học
|
7220215
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật
|
|
|
Hàn Quốc học
|
7220216
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
7140215
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
7520207
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Thiết kế công nghiệp (Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất)
|
7210402
|
|
H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Khoa học môi trường (Công nghệ quản lý môi trường; Công nghệ sinh học ứng dụng)
|
7440301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Giáo dục Thể chất (Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Cầu lông; Thể dục thể hình; Võ cổ truyền & Vovinam -Việt võ đạo; Quản lý Thể dục Thể thao; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT)
|
7140206
|
|
B00: Toán, Hóa, Sinh T00: Toán, Sinh, Năng khiếu
|
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị khách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
|
7340101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Xét nghiệm y khoa
|
7720330
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
|
I. XÉT KẾT QUẢ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA:
Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia nhà Trường sẽ xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia đối với những học sinh thi tại cụm thi do các trường đại học chủ trì và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
II. XÉT HỌC BẠ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
1. Điều kiện xét tuyển:
a) Hệ đại học:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 điểm trở lên.
b) Cao đẳng: Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
* Các ngành năng khiếu:
+ Nhà trường tổ chức thi môn năng khiếu đồng thời xét kết quả thi của các trường đại học khác.
+ Ngành Kiến trúc thi môn Vẽ mỹ thuật
+ Ngành Giáo dục thể chất (Khối T) thi môn Năng khiếu thể dục thể thao
+ Ngành thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ điện ảnh truyền hình thi môn Hình họa, Trang trí.
Môn năng khiếu hệ số 2, môn năng khiếu đạt 5,0 điểm trở lên, môn văn hóa cùng tiêu chí như trên.
2. Lịch xét tuyển
- Đợt 1: Từ 01/06 đến 20/07. Công bố kết quả ngày 25/07.
Nhập học: 03/08/2016 (Thứ bảy), (Dành riêng cho phương thức xét học bạ THPT)
- Đợt 2: Từ 01/08 đến 12/08. Công bố kết quả ngày 15/08.
Nhập học: 20/08/2016 (Thứ bảy)
- Đợt 3: Từ 13/08 đến 23/08. Công bố kết quả ngày 26/08.
Nhập học: 03/09/2016 (Thứ bảy). Thi năng khiếu ngày 20/08/2016.
- Đợt 4: Từ 24/08 đến 02/09. Công bố kết quả ngày 06/09.
Nhập học: 10/09/2016 (Thứ bảy). Thi năng khiếu ngày 03/09/2016.
- Đợt 5: Từ 05/09 đến 15/09. Công bố kết quả ngày 15/09.
Nhập học: 17/09/2016 (Thứ bảy).
|