các ngành đào tạo đại học
|
2400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, B
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Đông phương học gồm 2 chuyên nghành: Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7310608
|
|
C, D1
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
C, D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi như sau:
+ Đợt 1: Ngày 4 - 5.7: Thi ĐH khối A, A1 và V.
+ Đợt 2: Ngày 9 - 10.7: Thi ĐH khối B, C, D và các khối năng khiếu.
+ Đợt 3: Ngày 15 - 16.7: Thi CĐ tất cả các khối thi.
- Điểm xét tuyển chung theo khối thi.
- Số chỗ trong kí túc xá: 2000
- Trường có chế độ học bổng cho các học sinh nghèo học khá, giỏi…
- 100% sinh viên tốt nghiệp có việc làm tại các khu công nghiệp Đồng Nai và các vùng lân cận.
|