các ngành đào tạo đại học
|
2300
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, lý, vẽ Toán, văn, anh văn
|
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
Toán, lý, hóa Toán, hoá, sinh Toán, văn, hóa Toán, văn, anh văn
|
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, văn, anh văn Văn, sử, địa
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, văn, anh văn Toán, anh văn, hoá
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, văn, lý Toán, văn, anh văn
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
Toán, lý, hóa Toán, hoá, sinh Toán, văn, hóa Toán, văn, anh văn
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, văn, lý Toán, văn, anh văn
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, văn, lý Toán, văn, anh văn
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, lý, hóa Toán, hoá, sinh Toán, văn, hóa Toán, văn, anh văn
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Toán, lý, hóa Toán, hoá, sinh Toán, văn, hóa Toán, văn, anh văn
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, lý, hóa Toán, hoá, sinh Toán, văn, hóa Toán, văn, anh văn
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, văn, anh văn Toán, văn, lý
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, văn, anh văn Toán, văn, lý
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, văn, anh văn Toán, anh văn, sử Toán, anh văn, địa Toán, anh văn, lý
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, lý, hóa Toán, lý, anh văn Toán, văn, anh văn Toán, văn, lý
|
|
|
Đông phương học gồm 2 chuyên nghành: Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7310608
|
|
Văn, sử, địa Toán, văn, anh văn Toán, văn, sử Toán, văn, địa
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Văn, sử, địa Toán, văn, anh văn Toán, văn, sử Toán, văn, địa
|
|
|
|
Vùng tuyển:
- Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
- Trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
1. Xét tuyển riêng theo học bạ THPT (dành 50% của tổng chỉ tiêu).
1.1. Tiêu chí xét tuyển:
+ Đã tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 12 phải đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với hệ đại học và phải đạt từ 5.5 trở lên đối với hệ cao đẳng.
1.2. Đối tượng tuyển sinh:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Đáp ứng các yêu cầu theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
2. Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia (dành 50% của tổng chỉ tiêu)
2.1. Tiêu chí xét tuyển:
+ Đã tốt nghiệp THPT.
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của tổ hợp môn xét tuyển do Bộ GD&ĐT quy định.
2.2. Đối tượng tuyển sinh: chỉ xét tuyển thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia ở cụm thi do đại học chủ trì.
2.3. Điểm trúng tuyển được xác định theo khối và theo ngành.
- Thông tin tuyển sinh, xem thêm tại website: lhu.edu.vn hoặc điện thoại tư vấn: 0937.59.33.86, 0943.058.699
- Số chỗ trong kí túc xá: 2000
- Học phí:
+ Ngành dược: 3 đến 3,5 triệu/tháng.
+ Còn lại: 1,5 đến 1,6 triệu/tháng.why women cheat in relationships cheat wife my wife cheated on me now what why women cheat in relationships cheat wife my wife cheated on me now what
|