các ngành đào tạo đại học
|
500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
C, D1,2,3,4
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D1,2,3,4,5,6
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Tuyển sinh các ngành hệ ĐH và CĐ theo phương thức xét tuyển riêng:
Căn cứ vào kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014 của những thí sinh đã thi các khối A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT và kết quả của quá trình rèn luyện và học tập 3 năm học THPT.
Điểm xét tuyển (ĐXT) hệ ĐH, CĐ được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = (M1+M2+M3+Điểm UT)/3
Với:
Điểm UT: là Điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo quy chế TS).
* Điểm xét tuyển được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
+ Ngưỡng điểm xét tuyển:
* Hệ Đại học : Điểm xét tuyển ≥ 6.0
* Hệ Cao đẳng: Điểm xét tuyển ≥ 5.5
- Chỉ tiêu: 40% chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 của trường
- Kết quả điểm thi ĐH năm 2014 được xét tuyển các ngành hệ ĐH, kết quả điểm thi ĐH/CĐ theo đề chung của Bộ được xét tuyển các ngành hệ CĐ.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Số chỗ ở KTX: 110
- Học phí năm học 2014-2015:
+ Hệ ĐH: 4.500.000đ/sv/hk (300.000 đ/tín chỉ)
+ Hệ CĐ: 4.200.000đ /sv/hk (280.000 đ/tín chỉ) marevan yhteisvaikutukset marevan 7mg marevan yliannostus
|