các ngành đào tạo đại học
|
2430
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
|
- Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Hình họa - Ngữ Văn, Toán, Vẽ trang trí màu Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ MÀU - Ngữ văn, năng khiếu (nộp Tuyển tập nghệ thuật), phỏng vấn.
|
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp)
|
|
|
Quản lý Công nghệ Môi trường
|
D510406
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
|
Hệ thống Thông tin Quản lý
|
D340405
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Truyền thông Và Mạng máy tính
|
D480102
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Quản trị Nguồn nhân lực
|
D340404
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Quản trị Khách sạn
|
D340107
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Thiết kế Thời trang
|
D210404
|
|
- Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Hình họa - Ngữ Văn, Toán, Vẽ trang trí màu Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ MÀU - Ngữ văn, năng khiếu (nộp Tuyển tập nghệ thuật), phỏng vấn.
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
D340120
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống
|
D340109
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Kĩ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) - Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
D460112
|
|
A, A1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
- Toán, TIẾNG ANH, Ngữ Văn - Ngữ Văn, TIẾNG ANH, Lịch sử - Toán, TIẾNG ANH, Lịch sử - Ngữ Văn, TIẾNG ANH, Địa lý
|
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
|
- Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Hình họa - Ngữ Văn, Toán, Vẽ trang trí màu Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ MÀU - Ngữ văn, năng khiếu (nộp Tuyển tập nghệ thuật), phỏng vấn.
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: trường xét tuyển dựa trên:
1/ Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia.
1.1/ Sơ tuyển: trường tổ chức sơ tuyển căn cứ trên điểm trung bình học bạ THPT năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 trước khi xét tuyển. Thí sinh chưa đăng ký sơ tuyển nếu đạt điều kiện vẫn có thể đăng ký bổ sung đến thời điểm xét tuyển.
1.2/ Xét tuyển: Thí sinh đạt yêu cầu vòng sơ tuyển (đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với bậc đại học, riêng các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa đạt từ 5,5 điểm trở lên; từ 5,0 điểm trở lên đối với bậc cao đẳng) và đủ điều kiện tốt nghiệp THPT sẽ được xét tuyển theo tổ hợp môn của từng ngành.
Riêng các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, ngoài xét môn thi THPT quốc gia còn căn cứ thêm:
*Môn năng khiếu của thí sinh đã dự thi tại các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu (trường ĐH Hoa Sen không tổ chức thi).
*Năng khiếu của thí sinh thông qua tuyển tập nghệ thuật do tự thí sinh thực hiện, và kết quả phỏng vấn. Thí sinh xem hướng dẫn cách thực hiện tuyển tập nghệ thuật trên website của trường.
2/ Kết quả học tập 3 năm Trung học phổ thông, và:
2.1/ Chứng chỉ Anh văn quốc tế đạt điểm IELTS 6,5 hoặc TOEFL iBT 89 trở lên đối với các ngành bậc đại học; IELTS 6,0 hoặc TOEFL iBT 80 trở lên đối với các ngành bậc cao đẳng.
2.2/ Có học lực 3 năm THPT đạt giỏi trở lên và hạnh kiểm tốt cùng bài luận nộp (dành cho học sinh các trường THPT chuyên).
2.3/ Phỏng vấn (nếu có) dành các ngành bậc cao đẳng của trường.
Thí sinh trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh của trường đều phải đạt mức điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh xem chi tiết phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, các hướng dẫn và thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh và thông báo tuyển sinh chính thức của trường trên website www.hoasen.edu.vn.
- Các thông tin khác:
+ Ngành Toán ứng dụng: môn Toán nhân hệ số 2
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn nhân hệ số 2
+ Thí sinh xét tuyển môn ngoại ngữ là tiếng Pháp lưu ý trong chương trình học có sử dụng tiếng Anh.
+ Chương trình đào tạo có một số môn, ngành bắt buộc học bằng tiếng Anh (chi tiết xem tại website của trường)
+ Học bổng: Trường có xét học bổng tài năng, khuyến học và vượt khó cho thí sinh ngay từ khi đăng ký xét tuyển và trong quá trình học tại trường. Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách, hồ sơ học bổng tại website của trường.
+ Mức học phí:
* Bậc đại học:
- Chương trình Tiếng Việt: từ 3.600.000 đồng đến 3.900.000 đồng/tháng
- Chương trình Tiếng Anh: từ 4.100.000 đồng đến 4.300.000 đồng/tháng
- Ngành Thiết kế thời trang: từ 4.800.000 đồng đến 4.900.000 đồng/tháng
*Bậc Cao đẳng: từ 3.200.000 đồng đến 3.500.000đồng/tháng
Học phí được qui định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và lộ trình học của sinh viên.
|