các ngành đào tạo đại học
|
1640
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
|
V
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A, A1, V
|
|
|
Quản lí xây dựng
|
7580302
|
|
A, A1, V
|
|
|
Tài chính - ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
A, A1, V
|
|
|
Kĩ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A, A1, V
|
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
V
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
H, V
|
|
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
H, V
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2014 của những thí sinh đã thi khối A, A1, B, D, V, H từ các trường Đại học, Cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh và mức điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT.
- Trường không tổ chức thi năng khiếu ngành Kiến trúc (khối V), Mỹ thuật ứng dụng (khối V, H) mà xét tuyển những thí sinh đã thi khối V, H tại các trường đại học khác.
- Khối V, khối H: Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
- Sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng được liên thông lên trình độ đại học tại trường. Thông tin tuyển sinh liên thông được thông báo trên website của trường.
- Học phí:
* Đại học:
+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: 5,4 triệu/học kỳ.
+ Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị: 5,3 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khối kỹ thuật: 4,5 triệu/học kỳ.
+ Ngành TC-NH, Ngôn ngữ Anh: 4,3 triệu/học kỳ.
* Cao đẳng:
+ Ngành Công nghệ kỹ thuật CTXD: 4,0 triệu/học kỳ.
+ Ngành Tài chính - Ngân hàng: 3,8 triệu/học kỳ.
|