các ngành đào tạo đại học
|
1200
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Lý Toán, Anh, Sinh
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
52620115
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Kế toán
|
52340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Lý
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
52510103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Sinh Toán, Lý, Văn
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Lý
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Lý
|
|
|
Kinh tế
|
52310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Lý
|
|
|
|
- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh riêng của Nhà trường: Nhà trường xét tuyển trên cơ sở kiến thức và đạo đức của thí sinh ở lớp 12 trung học phổ thông. Đồng thời xem xét thiên hướng nghề nghiệp của thí sinh qua ngưỡng tối thiểu của môn điều kiện.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia: Thí sinh có điểm thi + Điểm ưu tiên theo khu vực và Đối tượng (nếu có) lớn hơn hoặc bằng ngưỡng tối thiểu của Bộ GD&ĐT
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
- Ký túc xá: 300 chỗ
|