các ngành đào tạo đại học
|
2200
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, B, D1
|
|
400
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, B, D1
|
|
400
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
450
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
|
A, A1
|
|
150
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
150
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
7620301
|
|
A, A1, B
|
|
150
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
100
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
C, D1
|
|
150
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
150
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trường tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
+ Xét tuyển đại học, cao đẳng theo đề thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu còn chỉ tiêu). why women cheat in relationships website my wife cheated on me now what
|