các ngành đào tạo đại học
|
900
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7380103
|
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Địa lí -Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
7480102
|
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn -Toán, Vật lí, Sinh học
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Địa lí -Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Lịch sử -Toán, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Sinh học, Lịch sử -Toán, Sinh học, Địa lí -Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7320201
|
|
-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh hệ Đại học và Cao đẳng:
+ Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 20% tổng chỉ tiêu.
+ Xét tuyển riêng (theo điểm học bạ lớp 12 của các môn tương ứng với môn thi tốt nghiệp THPT) 80% tổng chỉ tiêu.
- Các thông tin khác:
+ Học phí: Đại học: 13.000.000đ/1 năm, Cao đẳng: 12.000.000đ/1 năm
why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
why women cheat in relationships website my wife cheated on me now what
|