các ngành đào tạo đại học
|
1050
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
200
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340120
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
300
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
500
|
|
- Phương thức tuyển sinh:
Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|