các ngành đào tạo đại học
|
1900
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Địa chất học
|
7440201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
|
7520503
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Khí tượng học
|
7440221
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Thủy văn
|
7440224
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS:
+ Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
+ Xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT
- Trường có 2 cơ sở đào tạo
|