các ngành đào tạo đại học
|
705
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc (Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Đồ họa Kiến trúc)
|
7580101
|
|
Toán, Lý, Vẽ Toán, Văn, Vẽ
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN)
|
7580201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
7580105
|
|
Toán, Lý, Vẽ Toán, Văn, Vẽ
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường)
|
7580205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước
|
7580213
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
125
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Giao thông
|
C510104
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
C510405
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh
|
|
|
|
- Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia do các trường Đại học tổ chức. Riêng môn Vẽ, thí sinh phải dự thi tại trường Đại học Xây dựng Miền Tây, nếu còn chỉ tiêu thì xét tiếp kết quả thi do các trường Đại học khác tổ chức.
- Vùng tuyển: tuyển sinh trên toàn quốc.
|