các ngành đào tạo đại học
|
1800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, V
|
|
|
Kỹ thuật và xây dựng Công trình Giao thông
|
7580205
|
|
A, A1, V
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
A, A1, B
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
A, A1, B
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, A1, B
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
7340121
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7340103
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7D34011
|
|
A, D1
|
|
|
Đông phương Học
|
7220213
|
|
A1, C, D1
|
|
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
|
C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A1, D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường Đại học Cửu Long không tổ chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh đã thi các Khối A, A1, B, C, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các Trường Đại học trong cả nước để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí sinh - Điểm trúng tuyển chung theo ngành
|