các ngành đào tạo đại học
|
1400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
7510102
|
|
A, A1, V
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kỹ thuật và xây dựng Công trình Giao thông
|
7580205
|
|
A, A1, V
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
A, A1, B
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
A, A1, B
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, A1, B
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
7340121
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7340103
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7D34011
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Đông phương Học
|
7220213
|
|
A1, C, D1
|
|
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
|
C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối A, A1, B, C, D1, V theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển chung theo ngành.
* Năm 2014, Trường Đại học Cửu Long được áp dụng các ưu tiên tuyển sinh quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy (xem website: www.mku.edu.vn).
* Học phí:
+ Đại học: Từ 3.800.000đ đến 4.900.000 đ/Học kỳ.
+ Cao đẳng: Từ 3.100.000đ đến 3.800.000đ/Học kỳ.
why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|