các ngành đào tạo đại học
|
2000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
|
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Ngoại ngữ, Sử Văn, Ngoại ngữ, Địa lý Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử, Địa lý Văn, Ngoại ngữ, Địa lý Văn, Ngoại ngữ, Sử
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Quản trị nhân lực
|
D523404
|
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Lý, Ngoại ngữ Văn, Sử, Địa lý Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|
Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Sinh, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
|
* Phương thức tuyển sinh:
- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Tuyển sinh dựa vào Tổng điểm trung bình chung các môn Lớp 12 (Chọn 1 trong các tổ hợp)
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
* Xét tuyển dựa vào Tổng điểm trung bình chung các môn Lớp 12
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Căn cứ điểm Tổng điểm trung bình chung các môn Lớp 12
+ Điểm xét tuyển vào đại học : ≥ 6.0
+ Điểm xét tuyển vào cao đẳng: ≥ 5.5why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|