các ngành đào tạo đại học
|
2420
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Điều kiển và Tự động hóa
|
7520216
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
7510302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ may
|
7540204
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ
|
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử, Địa Văn, Địa, Ngoại ngữ
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
500
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
6510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
6510205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ may
|
6540204
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện điện tử
|
6510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Toán, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
|
|
1. Đại học: Xét tuyển theo 2 phương thức.
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia theo các tổ hợp của 3 m{n thi tương ứng với từng khối cho các ngành đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (theo học bạ), áp dụng đối với học sinh THPT có hạnh kiểm khá trở lên và điểm trung bunh 3 năm lớp 10,11,12 đạt từ 6.0 trở lên cho các ngành đào tạo.
2. Cao đẳng: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (theo học bạ), áp dụng đối với học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương cho các ngành đào tạo. Đăng ký xét tuyển: Đăng ký xét tuyển qua bưu điện và trực tuyến (online), hoặc nộp trực tiếp.
- Phương thức 1: Thí sinh sử dụng mã số ghi trong Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc bản phô tô Giấy chứng nhận kết quả thi để ĐKXT. Thời gian thu từ 01/8 đến 15/11/2016.
- Phương thức 2: Thí sinh sử dụng bản photo Học bạ THPT để ĐKXT, một phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc. Thời gian thu từ ngày 06/7 đến trước ngày 15/11/2016.
|