các ngành đào tạo đại học
|
2780
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
7520503
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh;
|
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Quản lý biển
|
7850199
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Khí tượng khí hậu học
|
7440221
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Thủy văn học
|
7440224
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh;
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
|
|
(*)Ngoại ngữ gồm: Tiếng Anh; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Tiếng Đức; Tiếng Nhật
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Ký túc xá: Trường có thể bố trí khoảng 2000 chỗ ở trong ký túc xá. Trong đó ký túc xá Mỹ Đình 2 có khoảng 900 chỗ ở.
|