các ngành đào tạo đại học
|
2000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7420201
|
|
D1
|
|
|
Hóa học
|
7440112
|
|
A, A1, B
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
7410401
|
|
A, A1, B
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7410406
|
|
A, A1, B
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7410301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7410303
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7410201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7440301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7440101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ ĐH: Trường tổ chức thi tuyển sinh.
+ CĐ: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung.
- Số chỗ trong KTX: 800 chỗ.
- Ngành Hóa học đào tạo chuyên ngành Hóa phân tích.
why women cheat in relationships website my wife cheated on me now what
|