các ngành đào tạo đại học
|
1900
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế
|
D310101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Chính trị học
|
D310201
|
|
A, C, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D320201
|
|
A, A1
|
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
|
A, A1, B
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Văn phòng
|
D340406
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
450
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
A, A1, D1,2
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
C510302
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
C510301
|
|
A, A1
|
|
|
Quản trị Văn phòng
|
C340406
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
|
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếu trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển theo đề thi 3 chung. Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Hệ cao đẳng: Trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển theo đề thi 3 chung. Ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
|