các ngành đào tạo đại học
|
3000
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
A, A1
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
|
A
|
|
|
Khai thác vận tải
gồm các chuyên ngành
|
Khai thác vận tải
|
D840101
|
|
A, A1
|
|
|
Hệ thống thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
A
|
|
|
Kinh tế xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
|
A
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật giao thông
|
D510104
|
|
A
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Truyền thông
|
D510302
|
|
A, A1
|
|
|
|
Để thí sinh có nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2014 của trường, Hội đồng tuyển sinh trường đạo học Công nghệ Giao thông vận tải xây dựng phương án tuyển sinh năm 2014 như sau:
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Địa điểm đào tạo: tại 3 cơ sở của trường (Hà Nội, Vĩnh Yên và Thái Nguyên).
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Tổ chức thi tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT.
+ Trình độ cao đẳng: Xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đạt điểm sàn trở lên trên. Những thí sinh dự thi đại học tại trường, nếu không trúng tuyển có nguyện vọng học hệ cao đẳng phải làm đơn xét tuyển theo mẫu của Trường (có trên Website:www.utt.edu.vn)
- Điểm trúng tuyển: xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
|