các ngành đào tạo đại học
|
1250
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính
|
7340201
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
|
Kế toán tài chính
|
7340301
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Tuyển sinh bằng 2 phương thức Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và Tuyển sinh theo phương thức xét học bạ
+ Học phí theo tháng: 1.800.000 đ
* Các ngành đào tạo Đại học tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia.
- 70% tổng chỉ tiêu: 850
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Phương thức TS: Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Các môn thi đạt điểm ngưỡng (theo quy định của Bộ GD& ĐT) trở lên.
- Xét tuyển thí sinh ở tất cả các cụm thi.
* Các ngành đào tạo Đại học tuyển sinh theo Học bạ THPT.
- 30% tổng chỉ tiêu: 400
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm được xếp loại Khá trở lên.
- Phương thức TS: Xét tuyển theo điểm bình quân 6 học kỳ trong Học bạ THPT.
Điểm xét tuyển:
+ Tổng điểm bình quân 6 học kỳ của 3 môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ GD&ĐT) ≥ 18,0 điểm.
+ Điểm bình quân 6 học kỳ môn Toán ≥ 6,0 điểm.
|