các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc Cảnh quan
|
7580102
|
|
A, C, D1
|
|
75
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A, A1, D
|
|
50
|
Công nghệ Vật liệu
|
7510402
|
|
A, D, D1
|
|
50
|
Lâm nghiệp
|
7620201
|
|
A, B, D1
|
|
50
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
7908532
|
|
B, D1
|
|
50
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A, B, D
|
|
75
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A, B, D
|
|
50
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
|
A, B, D
|
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A, A1, D, D1
|
|
50
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A, A1, D1
|
|
50
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
A, C, D
|
|
50
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A, D1
|
|
50
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
A, B, D1
|
|
50
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
A, B, D1
|
|
75
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A, B, D1
|
|
75
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, B, D
|
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, C, D1
|
|
75
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
A, C, D, D1
|
|
50
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
A, C, D, D1, V
|
|
50
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
A, B, D
|
|
50
|
Khuyến nông
|
7620102
|
|
A, B, D
|
|
50
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A, C, D, D1
|
|
60
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
A, B, D1
|
|
75
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, C, D, D1
|
|
75
|
|
Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc
gia
- Tốt nghiệp THPT
- Đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi
THPT quốc gia để xét tuyển Đại học
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào (điểm sàn) theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển kết quả học tập ở bậc
THPT
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm trung bình chung của các môn
học lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10)
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm của
năm lớp 12 từ loại Khá trở lên
|