các ngành đào tạo đại học
|
1400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Địa lý Du lịch
|
52310501
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Luật
|
52380101
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
52480103
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Phát triển nông thôn
|
52620116
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Kỹ thuật Điện, điện tử
|
52520201
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục thể chất
|
52140206
|
|
|
- Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
|
A
|
- TOÁN, Vật lý, Hóa học
- TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
- TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
|
A
|
- Toán, VẬT LÝ, Hóa học
- Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
- Toán, VẬT LÝ, Sinh học
|
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
|
A
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
|
B
|
- Toán, Vật lý, SINH HỌC
- Toán, Hóa học, SINH HỌC
- Toán, SINH HỌC, Địa lý
- Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC
|
|
Sư phạm Hoá học
|
52140212
|
|
A, B
|
- Toán, HÓA HỌC, Vật lý
- Toán, HÓA HỌC, Sinh học
- Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
|
C
|
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
- NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
|
C
|
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
- Toán, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
|
C, D1
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
|
|
- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
|
D1
|
- Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
- Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH
|
|
Kế toán
|
52340301
|
|
A, D1
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
|
A, D1
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
|
C
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Ngữ văn, GD công dân, Tiếng anh
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
900
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Trung Quốc
|
51220204
|
|
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
51340301
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Chăn nuôi (ghép với Thú y)
|
51620105
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
51620301
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Sư phạm Sinh học
|
51140213
|
|
|
- Toán, Vật lý,Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán,Sinh học, Địa lý
- Toán, Tiếng Anh,Sinh học
|
|
Sư phạm Địa lý
|
51340301
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
51510301
|
|
A
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
51480201
|
|
A
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
|
N
|
-Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
51140222
|
|
H
|
-Ngữ văn, Năng khiếu Vẽ NT 1, Năng khiếu Vẽ NT 2
|
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
|
D1
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Lâm nghiệp
|
51620201
|
|
A, B
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
M
|
- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
C, D1
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Văn hóa - Du lịch
|
51220113
|
|
C
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
51340101
|
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
51510103
|
|
A
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Phạm vi tuyển sinh:
- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
- Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước.
Phương thức tuyển sinh (xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển các ngành có năng khiếu)
- Nhà trưởng tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh đối với tất cả các ngành học.
- Riêng các ngành có môn thi năng khiếu, nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu do nhà trường tổ chức thi để xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học.
|