các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
140
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
150
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
|
120
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
|
180
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
118
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
7510103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
|
110
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật
|
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật
|
67
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
115
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
170
|
|
1/ Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ
GD-ĐT về điều kiện, thời gian, lệ phí xét tuyển,...
Phương thức 2: xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03
môn, điều kiện XT: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1+Điểm TB
năm lớp 12 môn 2+Điểm TB năm lớp 12 môn 3+Điểm ƯT
Phương thức 3: xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm TB cả
năm, điều kiện XT: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Điểm xét trúng tuyển = [Điểm TB cả năm lớp 12] x 3 + Điểm
ƯT
2/ Hồ sơ xét tuyển:
Dành cho các phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12
(phương thức 2 và 3) gồm:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của DLA) (Thí sinh
tải xuống trong file đính kèm).
2. Bản photo học bạ THPT có chứng thực (bổ sung sau)
3. Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT có chứng thực (bổ sung sau)
3/ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: đối với các phương thức
2 và 3:
Đợt 1: 01/3 - 29/6
Đợt 2: 03/7 - 27/7
Đợt 3: 01/8 - 10/8
Đợt 4: 14/8 - 24/8
Đợt 5: 28/8 - 07/9
Đợt 6: 11/9 - 21/9
Đợt 7: 25/9 - 05/10
Đợt 8: (nếu còn chỉ tiêu)
|