các ngành đào tạo đại học
|
7150
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
|
B00, D08
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
7720601
|
|
|
B00, D08
|
|
Dược học
|
7720401
|
|
|
A00, B00
|
|
Y tế công cộng
|
7720301
|
|
A00, B00
|
A00, B00
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
C00, D01
|
C00, D01
|
|
Giáo dục tiểu học
|
7140202
|
|
|
A00, A01, D90, D84
|
|
Âm nhạc học
|
7210201
|
|
N00
|
N00
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A00, B00, D08, D90
|
A00, B00, D08, D90
|
|
Khoa học vật liệu
|
7440122
|
|
A00, A01, A02, B00
|
A00, A01, A02, B00
|
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
|
A00, A01, C01, D07
|
A00, A01, C01, D07
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
A00, A01, D90
|
A00, A01, D90
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
A00, A01, C01, D07
|
A00, A01, C01, D07
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
7520116
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
|
A02, B00, D08, D90
|
A02, B00, D08, D90
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A00, A01, C01
|
A00, A01, C01
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
A00, B00, D08, D90
|
A00, B00, D08, D90
|
|
Hóa dược
|
7720203
|
|
A00, B00, D07
|
A00, B00, D07
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
A00, B00
|
A00, B00
|
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
7720603
|
|
A00, B00
|
A00, B00
|
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
B00, D08
|
B00, D08
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
B00, D08
|
B00, D08
|
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
7720602
|
|
A00, B00
|
A00, B00
|
|
Ngôn ngữ Khmer
|
7220106
|
|
C00, D01, D14
|
C00, D01, D14
|
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
7220112
|
|
C00, D14
|
C00, D14
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
|
D03, D39, D64
|
D03, D39, D64
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D04, D40, D65
|
D04, D40, D65
|
|
Văn hoá học
|
7229040
|
|
C00, D14
|
C00, D14
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
|
C00, C04, D01, D14
|
C00, C04, D01, D14
|
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
C00, C04, D01, D15
|
C00, C04, D01, D15
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
|
C00, C04, D01, D15
|
C00, C04, D01, D15
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
C00, C04, D01, D15
|
C00, C04, D01, D15
|
|
Quản lý thể dục thể thao
|
7810301
|
|
T00, T03, B04, C18
|
T00, T03, B04, C18
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, C01, D07
|
A00, A01, C01, D07
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A00, B00, D08, D90
|
A00, B00, D08, D90
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Luật
|
7380101
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)
|
7140217
|
|
|
C00, D14
|
|
Sư phạm tiếng Khmer
|
7140226
|
|
|
C00, C20, D14, D15
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
M00, M01, M02
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)
|
7210210
|
|
N00
|
N00
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01, D09, D14
|
D01, D09, D14
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
|
C00, C04, D01, D14
|
C00, C04, D01, D14
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
7510102
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
|
7510301
|
|
A00, A01, C01
|
A00, A01, C01
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
A00, A01, C01
|
A00, A01, C01
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
A00, B00, D07
|
A00, B00, D07
|
|
Nông nghiệp
|
7620101
|
|
A02, B00, D08, D90
|
A02, B00, D08, D90
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
A00, B00, D08, D90
|
A00, B00, D08, D90
|
|
Xét nghiệm y học
|
7720332
|
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
B00, D08
|
B00, D08
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
C00, D78, D66, C04
|
C00, D78, D66, C04
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Người tham gia dự tuyển phải
là người thuộc một trong những đối tượng sau:
a. Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp
trung học.
b. Người đã tham gia dự thi năng khiếu, nếu đăng ký dự tuyển (ĐKDT) vào các
ngành có môn năng khiếu.
c. Người có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng đăng ký tuyển sinh liên thông
lên trình độ đại học, được dự tuyển sinh cùng với thí sinh tốt nghiệp THPT ở kỳ
tuyển sinh vào đại học của trường.
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được
công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
d. Người có bằng tốt nghiệp đại học đăng ký tuyển sinh vào một ngành mới so với
ngành đã học.
e. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông tại nước đang
cư trú.
f. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc cao
đẳng tại Việt Nam, có ngành đã học phù hợp với ngành tham gia xét tuyển, đăng
ký dự tuyển lên trình độ đại học.
g. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp một chương trình đào tạo của trường
Đại học Trà Vinh.
h. Thí sinh thoả các chính sách ưu tiên được quy định trong Đề án áp dụng cơ chế
đặc thù đào tạo công nghệ thông tin giai đoạn 2017 - 2020 của trường Đại học
Trà Vinh: tốt nghiệp trung học phổ thông, trung cấp hoặc tương đương trở lên và
tốt nghiệp các chương trình đào tạo về lĩnh vực công nghệ thông tin trong nước
và quốc tế.
i. Người tham gia xét tuyển có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy
giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học
là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: nhà trường
sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng
sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Trà Vinh tuyển
sinh trên phạm vi toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết
hợp thi tuyển và xét tuyển;
a. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia:
Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, xét theo tổ hợp
môn của từng ngành.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng
môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển ở các
ngành đại học, cao đẳng của trường nhưng không áp dụng xét tuyển đối với các
ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm.
c. Phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu:
Phương thức này áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền
thống, Quản lý thể dục thể thao, Âm nhạc học ở cả hai bậc đại học và cao đẳng.
Thí sinh tham gia xét tuyển phải dự thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét
tuyển. Đối với các môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh
có thể lựa chọn việc sử dụng kết quả thi THPT quốc gia hay kết quả học tập
THPT. Lưu ý: Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức.
|