các ngành đào tạo đại học
|
2550
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
7510102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật và xây dựng Công trình Giao thông
|
7580205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Lý
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Lý
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sinh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Sinh
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
oán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Sinh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Sinh
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
7340121
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7340103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7D34011
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
|
Đông phương Học
|
7220213
|
|
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh
|
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh
|
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
|
|
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét kết quả thi THPT quốc gia (40% chỉ tiêu).
+ Xét kết quả học tập bậc THPT (60% chỉ tiêu) theo 3 cách: xét kết quả học
tập cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển; xét kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển; xét kết quả học tập 5 học kỳ đầu bậc THPT của tổ hợp môn xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Các thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT phải có điểm trung bình chung của tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,5 đối với bậc Cao đẳng và 6,0 đối với bậc Đại học. Riêng các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh đóng tại biên giới, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thì điểm trung bình chung của tổ hợp môn xét tuyển được thấp hơn 0,5 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ.
marevan yhteisvaikutukset marevan 7mg marevan yliannostus
|