các ngành đào tạo đại học
|
1235
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa , Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa , Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
|
|
Việt Nam học
|
7810101
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
|
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
|
|
|
1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phương thức:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2019
- Xét tuyển theo học bạ của tổ hợp xét tuyển.
3. Lộ trình:
- Đợt 1: Từ ngày 21/01//2019 đến ngày 29/03/2019;
- Đợt 2: Từ ngày 01/04//2019 đến ngày 31/07/2019.
(Nếu chưa đủ chỉ tiêu nhà trường sẽ tổ chức xét tuyển bổ sung vào tháng 08/2019)
4. Điều kiện xét tuyển:
► Tổng điểm trung bình lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2018 trở về trước có thể nhập học ngay khi nhà trường công bố kết quả trúng tuyển).
► Hoặc điểm trung bình của 05 học kỳ (Lớp 10, Lớp 11, Kỳ I lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (Thí sinh sẽ chính thức trúng tuyển sau khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương).
|