các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Thủy sản
gồm các chuyên ngành
|
Bệnh học thủy sản
|
7620302
|
|
A, B, C
|
|
50
|
Quản lý thủy sản
|
7620305
|
|
A, B, C
|
|
50
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
7620301
|
|
A, B, C
|
|
250
|
Lâm nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
|
A, B, C, D
|
|
50
|
Lâm học
|
7620201
|
|
A, B, C, D
|
|
100
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A, B
|
|
100
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
7520114
|
|
Không xét
|
|
60
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
|
A, C
|
|
80
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B, C, D
|
|
150
|
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
|
7620105
|
|
A, B, D
|
|
200
|
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
|
7620102
|
|
B, C, D
|
|
50
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A, B, D
|
|
50
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
A, C, D
|
|
150
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
A, C, D, D1
|
|
150
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A, B, D
|
|
80
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A, B, D
|
|
60
|
Thú y
|
7640101
|
|
A, B, D
|
|
200
|
Trồng trọt
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A, B
|
|
140
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A, B
|
|
100
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, B
|
|
60
|
Khoa học đất
|
7620103
|
|
A, B
|
|
30
|
Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
7620113
|
|
A, B
|
|
50
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018 đối với tất
cả các ngành.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
ở cấp THPT: Áp dụng cho một số ngành đào tạo (16/22 ngành).
- Trường tuyển sinh theo nhóm
ngành. Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất,
sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định,
căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của
thí sinh.
|