các ngành đào tạo đại học
|
3100
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Toán học
|
D460101
|
|
A00,A01, D07,D90
|
A00,A01, D07,D90
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A00, B00, B08, D90
|
A00, B00, B08, D90
|
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
|
A00,A01, D07,D90
|
A00,A01, D07,D90
|
|
Vật lí học
|
D440102
|
|
A00,A01, D07,D90
|
A00,A01, D07,D90
|
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
|
A00,A01,D90
|
A00,A01, D90
|
|
Hoá học
|
D440112
|
|
A00,B00, D07,D90
|
A00,B00, D07,D90
|
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
|
A00,B00, D07,D90
|
A00,B00, D07,D90
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
A00,B00, B08,D90
|
A00,B00, B08,D90
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
A00,B00, B08,D90
|
A00,B00, B08,D90
|
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
|
A00,B00, B08,D90
|
A00,B00, B08,D90
|
|
Nông học
|
D620109
|
|
A00,B00, B08,D90
|
A00,B00, B08,D90
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
A00, B00, B08, D90
|
A00, B00, B08, D90
|
|
Công nghệ Sau thu hoạch
|
D540104
|
|
A00, B00, B08, D90
|
A00, B00, B08, D90
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
A00, A01,D01,D96
|
A00, A01,D01,D96
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A00,A01, D01, D96
|
A00,A01, D01, D96
|
|
Luật
|
D380101
|
|
A00,C00, C20,D01
|
A00,C00, C20,D01
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
|
C00,C14, C20,D78
|
C00,C14, C20,D78
|
|
Văn hóa học
|
D220340
|
|
A00,A01, D07,D90
|
A00,A01, D07,D90
|
|
Văn học
|
D220330
|
|
A00,A01, D07,D90
|
A00,A01, D07,D90
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
C00,C20, D14,D15
|
C00,C20, D14,D15
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
|
C00,C19, C20,D14
|
C00,C19, C20,D14
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
C00,C19,C20,D14
|
C00,C19,C20,D14
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
C00,C20, D14,D15
|
C00,C20, D14,D15
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
C00,C20, D01,D78
|
C00,C20, D01,D78
|
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
|
C00, C14, C20, D78
|
C00, C14, C20, D78
|
|
Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)
|
D220213
|
|
C00,D01, D78, D96
|
C00,D01, D78, D96
|
|
Quốc tế học
|
220212
|
|
C00,C20, D01,D78
|
C00,C20, D01,D78
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
D01,D72, D96
|
D01,D72, D96
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
D01,D72, D96
|
D01,D72, D96
|
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
|
A00,A01, D07,D90
|
A00,A01, D07,D90
|
|
Công nghệ Kĩ thuật Điện tử, Truyền thông
|
D510302
|
|
A00, A01, D90
|
A00, A01, D90
|
|
Kĩ thuật Hạt nhân
|
D520402
|
|
A00,A01, D01,D90
|
A00,A01, D01,D90
|
|
|
1. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2021:
+ Đợt 1: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh đăng ký thi THPT và đăng ký xét tuyển đại học từ ngày 15/6 đến 30/6 tại các Điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức);
+ Các Đợt bổ sung: Thời gian nhận ĐKXT từ ngày 08/10.
– Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày 15/06/2021 – 31/07/2021.
+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 17/08/2021 – 31/08/2021.
+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ ngày 14/09/2021 – 09/10/2021.
+ Các Đợt tiếp theo (nếu có): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2021:
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ngay sau khi Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh công bố kết quả của kỳ thi năm 2021 (dự kiến từ ngày 24/8/2020, Trường sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi).
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định).
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
|