các ngành đào tạo đại học
|
1590
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kinh doanh Nông nghiệp
|
D620114
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Bảo vệ Thực vật
|
D620112
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Sinh Học
|
D140213
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Tiếng Anh, Sinh học Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Tiếng Anh, Sinh học Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
|
Sư phạm Tiếng anh
|
D140231
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch)
|
D220113
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Địa lý học (định hướng Quản lý Tài nguyên Môi trường)
|
D310501
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Xã hội học (định hướng Công tác Xã hội)
|
D310301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị Nhân sự)
|
D310401
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
1. Phạm Vi Tuyển Sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương Thức Tuyển Sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
– Thí sinh có điểm thi kỳ thi THPT quốc gia các năm 2016, 2017 và 2018 đạt ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đạo tạo quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 03 năm THPT
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với bậc đại học, điểm trung bình chung của các môn thuộc tổ hợp môn xét
tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10); riêng ngành Giáo dục thể chất, các môn
học được tính gồm 2 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu.
+ Đối với bậc cao đẳng, tốt nghiệp THPT.
|