các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
Toán, Văn, Anh Địa, Văn, Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa
|
|
Việt Nam học
|
7810101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa
|
|
|
1. Đối tượng xét tuyển
– Tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Khu vực tuyển
sinh: Cả
nước
3. Phương thức
Phương
thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, thí sinh đạt từ 15,5 điểm
trở lên tính trên 3 môn xét tuyển theo ngành.
Phương
thức 2: Sử dụng kết quả học tập trong học bạ THPT, thí sinh cần đạt từ 18,0 điểm
trở lên với tổng điểm TB 3 môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12.
4. Hồ sơ đăng ký xét
tuyển
–
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT
–
Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
–
Bản sao công chứng học bạ THPT
–
Bản sao giấy khai sinh
–
2 ảnh 3×4 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau
|