các ngành đào tạo đại học
|
2920
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
A00, A01, C00, D01
|
500
|
Kinh tế (Kinh tế lao động)
|
7310101
|
|
|
A00, A01, D01
|
130
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
|
A00, A01, D01
|
220
|
Tâm lý học
|
7310401
|
|
A, A1, C, D1
|
|
120
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
A, D1
|
A00, A01, D01
|
650
|
Bảo hiểm
|
7340202
|
|
A, D1
|
|
100
|
Kế toán
|
52340301
|
|
A, D1
|
|
650
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
A, A1, C, D1
|
A00, A01, C00, D01
|
180
|
|
Phương thức tuyển sinh
1. Theo phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm
2020.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều
kiện nhận đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả
thi THPT Quốc gia:
Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển
có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Riêng tổ hợp môn Văn - Sử - Địa xét cao hơn
so với các tổ hợp môn khác là 0,5 điểm.
Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm
xét tuyển vượt chỉ tiêu thì trường sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
|