các ngành đào tạo đại học
|
125
|
Đào tạo đại học quân sự
gồm các chuyên ngành
|
Trinh sát Kỹ thuật
|
7860231
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn
|
|
|
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng
- Ngành Trinh sát Kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh nam, các ngành đào tạo Ngoại ngữ tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, TP)
|