các ngành đào tạo đại học
|
6000
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Mạng
|
7480103
|
101
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
An ninh Mạng chuẩn CMU
|
7480202
|
116 (CMU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kỹ thuật phần mềm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Phần mềm
|
7480103
|
102
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
|
7480103
|
102 (CMU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Công nghệ Phần mềm TROY
|
7480103
|
102(TROY)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Big Data & Machine Learning (HP)
|
7480103
|
115(HP)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Trí tuệ Nhân tạo (HP)
|
7480103
|
121(HP)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
7580201
|
105
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
7580201
|
105 (CSU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng Cầu đường
|
7510102
|
106
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kiến trúc
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc Công trình
|
7580102
|
107
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Anh, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
7580102
|
107 (CSU)
|
|
|
|
Kiến trúc Nội thất
|
7580102
|
108
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Anh, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Điện tử Viễn thông
|
7510301
|
109
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01)
|
|
Điện Tự động
|
7510301
|
110
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01)
|
|
Cơ Điện tử chuẩn PNU
|
7510301
|
112(PNU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Điện - Điện tử chuẩn PNU
|
7510301
|
113(PNU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Thiết kế đồ họa
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
|
7210403
|
111
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
117
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
118
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Thiết kế thời trang
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Thời trang
|
7210404
|
119
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá ( A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Anh ( D01)
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
7510102
|
206
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Công nghệ Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
301
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
|
Điều dưỡng
gồm các chuyên ngành
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
7720501
|
302
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, KHTN, Văn (A16) 3. Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Toán, Sinh, Văn (B03)
|
|
Dược sĩ
gồm các chuyên ngành
|
Dược (Dược sĩ Đại học)
|
7720401
|
303
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4. Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, KHTN, Văn (A16) 3. Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Toán, Sinh, Văn (B03)
|
|
Y đa khoa
gồm các chuyên ngành
|
Bác sĩ Răng Hàm Mặt
|
7720501
|
304
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Sinh, Anh (D08)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hóa, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Anh (D72
|
|
Bác sĩ Đa khoa
|
7720101
|
305
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Sinh, Anh (D08)
|
1. Toán, KHTN, Văn (A16) 2. Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Anh (D90) 4. Toán, Sinh, Anh (D08)
|
|
Công nghệ thực phẩm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
306
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4. Văn, Toán, Lý (C01)
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
307
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15)
|
|
Công nghệ sinh học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
310
|
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hóa, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Anh (D08)
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Anh (D90)
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
7340101
|
400
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
7340101
|
400 (PSU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP)
|
7340101
|
400(HP)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh KEUKA
|
7340405
|
400(KE)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh Marketing
|
7340101
|
401
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
|
7340101
|
401(HP)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Digital Marketing
|
7340115
|
402
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
|
7340101
|
411
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
7340101
|
412
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
|
7340101
|
415
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
|
7340101
|
416 (HP)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
7340201
|
403
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Tài chính (HP)
|
7340201
|
403(HP)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Ngân hàng
|
7340201
|
404
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU
|
7340201
|
404 (PSU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU
|
7340301
|
405 (PSU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
7340301
|
406
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kế toán Quản trị (HP)
|
7340301
|
406(HP)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Kế toán Nhà nước
|
7340301
|
409
|
1.Toán, Lý, Hoá(A00) 2. Văn, Toán, Lý ( C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý ( C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Du lịch - Khách sạn
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
7340103
|
407
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
7340103
|
407 (PSU)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
|
7810103
|
407(TROY)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
7340103
|
408
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
|
7810103
|
408 (PSU)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Sự kiện và Giải trí
|
7810103
|
413
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
|
7810103
|
444
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ản uống
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
|
7810202
|
409 (PSU)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế) chuẩn CMU
|
7340405
|
410 (CMU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Văn, Toán, Lý (C01) 3. Văn, Toán, Hoá (C02) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Văn học
gồm các chuyên ngành
|
Văn - Báo chí
|
7220330
|
601
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Quan hệ Quốc tế (Mã ngành: D310206)
gồm các chuyên ngành
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)
|
7310206
|
604
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
|
Quan hệ Quốc tế(Chương trình Tiếng Anh)
|
7310206
|
608
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
|
Quan hệ quốc tế (HP)
|
7310206
|
608 (HP)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
|
Việt Nam học
gồm các chuyên ngành
|
Văn hóa Du lịch
|
7220113
|
605
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4. Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
|
Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP)
|
7310630
|
605(HP)
|
1.Toán, Lý, Anh (A01) 2.Văn, Toán, Anh (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15)
|
1.Toán, Lý, Anh (A01) 2.Văn, Toán, Anh (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)
|
|
Luật
gồm các chuyên ngành
|
Luật học (Luật sư)
|
7380101
|
606
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Truyền thông đa phương tiện
gồm các chuyên ngành
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
7320104
|
607
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Toán, Văn, Anh (D01) 3.Toán, Lý, Anh (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Anh (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
|
Luật kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
609
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3. Văn, Sử, Địa (C00) 4. Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Luật Kinh doanh (HP)
|
7380107
|
609(HP)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Anh (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Anh (D01)
|
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
7220201
|
701
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
|
Tiếng Anh Du lịch
|
7220201
|
702
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Trung Biên - Phiên Dịch
|
7220204
|
703
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Toán, Sử, Anh (D09) 3.Văn, Sử, Anh (D14) 4.Văn, Đia, Anh (D15)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa,Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
|
Ngôn ngữ học
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Hàn Biên - Phiên Dịch
|
7220210
|
705
|
1.Toán, Văn, Anh (D01) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, Sử, Anh (D09) 4.Toán, Địa, Anh (D10
|
1.Toán, Văn, Anh (D01) 2.Toán, Sinh, Anh (D08) 3.Toán, Sử, Anh (D09) 4.Toán, Địa, Anh (D10)
|
|
|
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển
1) Xét tuyển thẳng
2) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
3) Xét kết quả Học bạ THPT (kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển) cho tất cả các ngành:
Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên)
Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:
+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến ngày 04&05/7/2020) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.
III. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
2. Xét theo kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12
- Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
- Đối với các ngành Điều dưỡng:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19,5 điểm
- Đối với các ngành Dược:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm
- Đối với các ngành Y Khoa & Răng Hàm Mặt:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)
Trong đó: + Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;
+ Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 04&05/7/2020.
IV. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Thời gian dự kiến nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT: Sau khi có Kết quả học tập lớp 12.
2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Theo qui định của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Đại học Duy Tân từ tháng 3 &4/2020 và sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT.
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:
Từ 01/4/2020 đến 17h00 ngày 25/6/2020.
V. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Dự kiến tháng 7/2020.
Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.
|