các ngành đào tạo đại học
|
790
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
|
7720610
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
Răng hàm mặt
|
7720501
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
1. Phạm
vi tuyển sinh
Tuyển
sinh trong cả nước.
2.
Phương thức tuyển sinh
Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
3. Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
Thí
sinh có tổng điểm thi các môn (theo tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào
tạo) đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Nhà trường.
4. Tổ
chức tuyển sinh
4.1.
Thời gian và hình thức nhận ĐKXT
Theo
quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đại học Thái Nguyên.
4.2. Lệ
phí xét tuyển
Lệ
phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|