các ngành đào tạo đại học
|
5000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, A1, B, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông
|
7510302
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ sợi, dệt
|
7540202
|
|
A, A1, D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016
- Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành đào tạo
- Thí sinh được lựa chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân.
- Miễn phí: 500 chỗ ở KTX năm học 2016-2017 cho thí sinh có hoàn cảnh khó khăn đăng ký học tập tại cơ sở Nam Định.
|