các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán – Kiểm toán
|
NTH03
|
|
|
|
150
|
Kinh tế quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế Quốc tế
|
NTH01
|
|
|
|
340
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
NTH02
|
|
A, A1, D1,6
|
|
340
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế đối ngoại
|
NTH01
|
|
A, A1, D1,2,3,4,6
|
|
840
|
Kinh doanh quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh quốc tế
|
NTH01
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Luật
gồm các chuyên ngành
|
Luật thương mại quốc tế
|
NTH01
|
|
A, A1, D1
|
|
120
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Trung thương mại
|
NTH06
|
|
D1,4
|
|
60
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Quốc tế
|
NTH03
|
|
A, A1, D1,6
|
|
340
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Anh thương mại
|
NTH04
|
|
D1
|
|
170
|
Ngôn ngữ Pháp
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Pháp thương mại
|
NTH05
|
|
D3
|
|
60
|
Ngôn ngữ Nhật
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Nhật thương mại
|
NTH07
|
|
D1,6
|
|
90
|
|
Tuyển sinh trên cả nước
|